Page 12 - dong thap muoi nghien cuu phat trien
P. 12

IX


          Bảng 21  :  Dân số  (số dân đinh) Đồng Tháp Mười
              trong những năm 1901-  1931                           149

          Bảng 22 :  Diện  tích khai hoang của các trại định
              cư tại Đồng Tháp Mười tính đến năm  1958              157

          Bảng  23  :  Dân  sô' và  sô' đơn  vị  hành  chính  trên
              địa  bàn  Đồng  Tháp  Mười  của  các  tỉnh  vào
              năm  1968 và năm  1971                                166
          Bảng  24  :  Tinh  hình  di  dân  vào  tiểu  vùng  Đồng
              Tháp Mười thuộc tỉnh Long An qua các năm từ
              1976 đến  1980                                        176
          Bảng  25  :  Tinh  hình  di  dân  vào  tiểu  vùng  Đồng
              Tháp Mười thuộc tĩnh Long An qua các năm từ
              1982 đến  1986                                        185

          Bảng  26  :  Tinh  hình  di  dân  vào  tiểu  vùng  Đồng
              Tháp Mười thuộc tỉnh Long An qua các năm từ
              1987 đến 1996                                         198

          Bảng  27  :  Diện  tích  tự nhiên,  dân  sô' và  mật độ
              dân  sô  của  các  xã  được  khảo  sát  -  Khánh
              Hưng,  Tân Công Sính, Tân Hòa Đông.                   230
          Bảng  28 :  Trình dộ  học  vẩn  của dân  cư từ 7 tuổi
              trở lên trong các hộ dược khảo sát tại ba cộng
              đồng                                                  240
          Bảng 29 :  Tinh hình  cho vay  vốn  tôn  nền nhà  đối
              với nhân  dân  trong  các  vùng  ngập  lũ  ở Đồng
              Tháp Mười -  phân theo từng tiểu  vùng                254
   7   8   9   10   11   12   13   14   15   16   17