Page 136 - dong thap muoi nghien cuu phat trien
P. 136

M ũg 1 9  '  Sô hộ dùng điện  và nước sạch nông thôn  vùng Đồng Tháp Mười phân theo huvện.

                Tên đơn vị          Sộ'hộ                 Sô' hộ               Sô' hộ dùng
               hành chính        dùng điện      Tỷ lê   dùng nưđc     Tỷ lê    nưởc giếng     Tỷ lệ
              (tỉnh và huyện)                   (%)      máy (hộ)      (%)
                                    (hộ) ‘                                        (hộ)         (%)

        1’  Tỉnh Long An           96.046       47,0       2.230       1,1       50.326       24,6
           -   V ìnii nung            ZU /       2,0         -          -           208        2,0
           - Mộc Hóa                1.240       14,9         192       2,3          270        3,2
           - Tân Thạnh              3.585       31,8         -          __          _
           - Thạnh Hóa                294        3,8         _
           - Đức Huệ                1.361       12,0         -                      _
           - Bến Lức               13.845       68,9        440        2,2        1.158        58
           - Thủ Thừa               5.029       39,1        200        1,6          582        4,5
           - Tân Hưng                (-)        (-)          (-)       (-)         (-)          (-)      Đồng Tháp

        Nguệũ.:  Tổng cục Thống kê. - sổ  liệu thống kê tình hình cơ bản và hạ tầng nông thôn Việt Nam  Nxb
            Thông Ke, Hà Nội,  1995.



















           Bủn í! 19  (tiếp theo)

               Tên đơn vị          Sô'hô                 Sô'hộ                Sô'hộ dùng
              hành chính         dùng điên     Tỷ lệ   dùng nước     Tỷ lệ    nước giếng     Tỷ lệ
             (tỉnh và huyện)       (hộ)        (%)      máy (hộ)      (%)         (hộ)        (%)        Nghiên cứu phát triển


       2.  Tỉnh Đồng Tháp         72.668       31,1       1.531       0,7        8.753         3,7
          - Tân Hồng                 690        7,1                     -        2.556       26,3
          - Hồng Ngự               3.575       10,1         409       1,2        2.929         8,2
           - Tam Nông              6.530       44,5         160       u            215         1,5
           - Thanh Bình            2.422       10,5         -           -          766         3,3
           - Cao Lãnh              6.552       21,7         -           -          193         0,6
           - Tháp Mười             3.582       21,1         -           -          232         1,4

       3.  Tỉnh Tiền Giang       156.080       56,0      11.031       4,0       16.907         6,1
           - Cái Bè               26.328       53,1       1.406       2,8          637         1,3
           - Cai Lây              30.936       53,5         406       0,7         1.573        2,7
           - Châu Thành           35.502       63,2         116       0,2        8.730        15,5
           - Tân Phước               (-)        (-)        (-)         (-)         (-)         (-)

        Nguồn :  Tổng cục Thống kê. - số  liệu thống kê tình hình cơ bản vù hạ tầng nông thôn  Việt Nam. Nxb
            Thống Ke, Hà Nội, 1995.
   131   132   133   134   135   136   137   138   139   140   141