Page 138 - dong thap muoi nghien cuu phat trien
P. 138

2 0 :  Cơ sà hụ tầng nông thân vùng Đồng Tháp Mười phân theo huyện.                     120

                              Sô" xã       Sô' xã       Sô' xã       Sô' xã có
               Tên đơn vị      có    Tỷ lệ   có    Tỷ lệ  có   Tỷ lệ                    Sô'     Tỷ lệ
                                                                       tram
               hành chính     đường        trạm          điện         truyền   Tỷ lệ    xã
                                                                                        có
                               ôtô    (%)    xá    (%)          (%)   thanh    (%)     chơ      (%)

         1'  Tỉnh Long An      ỉ 14  71,7   157    98,7   114   71,7    83     52,2      70     44,0
            - Vĩnh Hưng          3   17,6    17   100,0    3    17,6     1     41,2       5
            - Mộc Hóa            5   41,7    12   100,0    6   50,0      10    83,3             29,4
            - Tân Thạnh          7   63,6    11   100,0    9   81,8      _                3     27,3
            - Thạnh Hóa          3   33,3     9    88,9    1    U i      4     44,4       1     11,1
            - Đức Huệ            8   88,9     9   100,0   3    33,3      7     77,8       7     77,8
            - Bến Lức           11   78,6    14   100,0   11   78,6      3     21,4       8     57*1
            - Thủ Thừa           7   70,0    10   100,0   7    70,0      8     80,0      4
           - Tân Hưng       ___ fcì_        (-)                                                 40*0
            *                                      (-) _ i ì _ _ í i _  (-)     (-)  ___t ì _    (-)      Đồng Tháp Mười





















              Bàng 20  (tiếp theo)


                              Sô' xã       Sô' xã        Sô' xã      Sô' xã có          Sô'
                Tên đơn vị      có   Tỷ lệ   có    Tỷ lệ   có   Tỷ lệ   trạm   Tỷ lệ    xâ      Tỷ lệ
               hành chính     đường   (%)   trạm         điện   (%)   truyền    (%)     có       (%)
                                ôtô          xá     (%)                thanh            chợ               Nghiên cứu phát triển

          2.  Tỉnh Đồng Tháp     82   70,7   775   99,1    84   72,4     73     62,9     99     85,3
             - Tân Hồng           6   75,0     8   100,0   2    25,0      3     37,5      6      75,0
             - Hồng Ngự          13   86,7    15   100,0   2    13,3      ỉ     6,7      11      73,3
             - Tam Nông           7   77,8     9   100,0   9    100,0     5     55,6      8      88,9
             - Thanh Bình        10   83,3    12   100,0   4    33,3     12     100,0     10     83,3
             - Cao Lãnh          10   58,8    17   100,0   16   94,1      9     52,9      13     76,5
             - Tháp Mười          6   60,0    10   100,0   10   100,0     6     60,0       8     80,0

          3.  Tỉnh Tiến Giang   125   89,3   137    97,9  757   93,6    105     75,0    103      73,6
             - Cái Bè            19   82,6    22    95,7   22   95,7     21     91,3      18     78,3
             - Cai Lây           24   85,7    27    96,4   28   100,0    25     89,3     22      78,8
             - Châu Thành        28   93,3    30   100,0   28   93,3     15     50,0     25      83,3
             - Tân Phước         (-) _fci_    (-)    (•)         (-)     (-)     (-)     (-)      (-)

          Nguồn :  Tổng cục Thống kê. -  s ố  liệu thống kê tình hình CƯ bủn và hụ tầng nâng thân Việt Nam. Nxb
                                                                                                            -
              Thống Kê, Hà Nội,  1995.                                                                     *"■*
   133   134   135   136   137   138   139   140   141   142   143