Page 182 - dong thap muoi nghien cuu phat trien
P. 182
166 Đồng Tháp Mười
Bảng 23 : Dân sổ và số đơn vị hành chính trên địa bàn Đồng
Tháp Mười của cúc tính vào năm 1968 và năm 1971.
Dân sô" Sô" xã Sổ" â"p
Tỉnh và Quận
N ăm N ăm năm năm
1971 1971
1968 1971
/. Kiến Tường 39.852 51.554 25 63
- Châu Thành
(Mộc Hóa) 15.604 23.037 6 23
- Kiến Bình 9.906 10.893 6 14
- Tuyên Bình 7.351 9.155 7 14
- Tuyên Nhơn 6.991 8.459 6 12
2. Kiến Phong 324.358 407.729 51 208
- Cao lãnh 84.318 96.550 12 53
- Đồng Tiến - 52.282 8 19
- Hồng Ngự 88.910 112.619 11 51
- Kiến Văn 43.335 49.214 7 30
- Mỹ An 22.238 36.562 6 27
- Thanh Bình 85.557 60.502 7 28