Page 86 - dong thap muoi nghien cuu phat trien
P. 86

Bàng ỉ 1  :  Thiệt hại  về giao thông  và  thủy lợi ở Đồng  Tháp Mười so  với toàn đồng bằng sông   &
                                                                                                          Õo
             Cửu Long. - Đ vt: tỷ  VNĐ


             Hạng        Thiệt hại      Thiệt hại ở ĐTM so             Thiệt hại ỗ các tỉnh vùng
                         trên toàn        với toản ĐBSCL                   Đồng Tháp Mười
              mục
                          ĐBSCL          ĐTM         Tỷ lệ        L. An      Đ. Tháp       T. Giang


          Năm 1984
         -  Giao thông     24,058        11,345      47,2%         5,599       1,192         4,554
         -  Thủy lợi         0,340        0,120      35,3%         0,120         -             -

          Năm 1991
         -  Giao thông     36,448        15,906      43,6%        4,116        8,264         3,526
         -  Thủy lợi         2,010        1,470      73,1%        0,855        0,400         0,215
          Năm 1996
         -  Giao thông    144,795      140,975       97,4%       62,000       78,975           -
         -  Thủy lợi       53,764       43,264       80,5%       17,000       26,264           -          Đồng Tháp Mười


         Nguồn :  Ban Chỉ đạo Phòng chống lụt bão trung ương / Phân Ban miền Nam. - Báo cáo tình hình lũ
             lụt ở đồng bằng sông Cửu Long đến ngày 29/10/1996.












             Bảng, 12 :  Thiệt hại về cơ sở hạ tầng xã hội và các tổn thất khác ở Đồng Tháp Mười so với toàn
             đồng bằng sông Cửu Long.  - Đ vt: tỷ  VNĐ


                                                                           Các tỉnh vùng
              Hạng          Thiệt hại     ĐTM so vổi toàn                Đồng Tháp Mười
                                               ĐBSCL
               mục          trên toàn                                                                     Nghiên cứu phát triển
                             ĐBSCL         ĐTM       Tỷ lệ       L. An      Đ. Tháp       T. Giang


          Năm 1978
                                                                                             _
           Nhà cửa            92,190       51,795     56,2%      19,275      32,520
           Người chết         90 người    86 người    95,6%     42 người     39 người      5 người

          Năm 1984
           Y tế                0,385       0,075      19,5%                   0,075          _
           Giáo dục           13,832       4,452      32,2%       3,192        1,260         -
           Nhà cửa        •   46,254       5,770      12,5%       2,301        3,471         -

           Người chết        105 người    37 người    35,2%     23 người     11 người      3 người
                                                                         , ,   :Ụịị  '    .*
   81   82   83   84   85   86   87   88   89   90   91