Page 88 - dong thap muoi nghien cuu phat trien
P. 88

Bans 12  ị tiếp theo)

                                                                            Các tỉnh vùng
                Hạng          Thiệt hại     ĐTM so với toàn                Đồng Tháp Mười
                                                 ĐBSCL
                 TTTTĩC      trên toàn
                              ĐBSCL          ĐTM       Tỷ lệ      L. An       Đ. Tháp      T. Giang

            Năm 1991
          -  Y tế               33,370      24,013      72,0%      12,179       9,541        2,293
          -  Giáo dục          156,483      72,876     46,6%       39,895      12,327       20,654
          -  Nhà cửa              6,184      2,506     40,5%        0,775        1,340       0,390

          -  Người chết        139 người   67 người    48,2%      40 người    20 người      7 người
            Năm 1996
          -  Y tế                 8,800      8,000     90,9%       3,900        4,100          -
          - Giáo dục             16,077     13,907     86,5%       5,900        8,007         -
          - Nhà cửa            151,130     151,130    100,0%      77,800       73,330         -
          -  Người chết       162 người    85 người    52,5%      12 người    46 người     27 người


          Nsuồn :  Ban Chỉ đạo Phòng chống lụt bão trung ương / Phân Ban miền Nam. - Báo cáo tình hình lũ
              lụt ở đồng bằng sông Cửu Long đến ngày 29/10/1996.













                                                                              Ps
                                                                               '
                                                                            i  i
                                                                            ca    =3
                                                                            ~  'E £2.
                                                                           >
                                                                            3

                                                                          CO<     á r

                                                                           2
                                                                           .
                                                                          Cũ  3   10  X  o
                                                                          OOCQ   I   B JIX 3              Nghiên cứu phát triển



























 b»-----
   83   84   85   86   87   88   89   90   91   92   93