Page 94 - dong thap muoi nghien cuu phat trien
P. 94

Bảng  14  ị tiếp theo)



                                                    Th^th  *     ĐTM SOvới               Các tỉnh vùng
                    Hạng mục               Đơn vị  trên toàn       ĐBSCL               Đồng Tháp Mười
                                            tính     ĐBSCL      ĐTM      Tỷ lệ    L. An   Đ. Tháp T. Giang



             Sản xuất nông nghiệp
          1. Lúa bị ngập giảm năng suất      Ha      153.931    54.746   35,6%     28.189    25.474     1.083
         2. Lúa bị mất trắng                 Ha       26.910     8.167   30,3%      8.167
         3. Hoa màu bị ngập
             giảm năng suất                  Ha       81.726    45.390 55,5%       14.381     7.950   23.059
             - Hoa màu bị mất trắng          Ha        3.398       102    3,0%                  102
         4. Cây ăn trái bị ngập              Ha       56.028    33.335   59,5%                7.848   25.487
             - Cây ăn trái bị chết           Ha         1.109      739   66,6%                  739
         5. Ao hầm cá bị ngập                Cái      69.505    53.032   76,3%               25.399   27.633
         6. Ao hầm cá bị mất trắng           Cái       7.730      1.267  16,4%                1.267
         7. Gia súc, gia cầm chết            Con     988.480 988.384     99,9% 928.784       59.600
         8. Cây lâm nghiệp ngập nước         Ha       38.800    38.800    100%               38.800
         9. Ước tính thiệt hại             Tỷ VNĐ 341,700 327,567        95,9% 206,300      121,267    (-)














             Bảng 14  (tiếp theo)


                                                                  ĐTM so với             Các tỉnh vùng
                     Hạng mục                   vi  trên toàn      ĐBSCL                Đông  ĩháp Mười
                                             tính    ĐBSCL      ĐTM       Tỷ lệ    L. An   Đ. Tháp T. Giang



             Cơ sở hạ tầng
          1.  Thiệt hại về cơ sở giáo dục
             - Trường học ngập              Trường      2.728     1.647   60,4%       464       780       403
             - Phòng hoc ngâp               Phòng      12.818     4.104   30,0%      -        2.409     1.695
             - Học sinh phải nghỉ học       H sinh    886.809 511.220     57,6%    95.000 293.920 122.300
             - Nhà tập thể giáo viên
              bị ngập                       Phòng         165       165    100%                 165

             Ước tính thiệt hại             Tỷ VNĐ     19,460    17,297   88,9%      5,900    8,007     3,390
          2.  Thiệt hại về cơ sỡ y tế
             - Trạm xá ngập                  Trạm         292       155   53,1%        67        50        38
             Ước tính thiệt hại             Tỷ VNĐ     10,510     9,700   92,3%     4,400     4,100        1,2
   89   90   91   92   93   94   95   96   97   98   99