Page 95 - dong thap muoi nghien cuu phat trien
P. 95
Bảng 14 ị tiếp theo)
Th^th * ĐTM SOvới Các tỉnh vùng
Hạng mục Đơn vị trên toàn ĐBSCL Đồng Tháp Mười
tính ĐBSCL ĐTM Tỷ lệ L. An Đ. Tháp T. Giang
Sản xuất nông nghiệp
1. Lúa bị ngập giảm năng suất Ha 153.931 54.746 35,6% 28.189 25.474 1.083
2. Lúa bị mất trắng Ha 26.910 8.167 30,3% 8.167
3. Hoa màu bị ngập
giảm năng suất Ha 81.726 45.390 55,5% 14.381 7.950 23.059
- Hoa màu bị mất trắng Ha 3.398 102 3,0% 102
4. Cây ăn trái bị ngập Ha 56.028 33.335 59,5% 7.848 25.487
- Cây ăn trái bị chết Ha 1.109 739 66,6% 739
5. Ao hầm cá bị ngập Cái 69.505 53.032 76,3% 25.399 27.633
6. Ao hầm cá bị mất trắng Cái 7.730 1.267 16,4% 1.267
7. Gia súc, gia cầm chết Con 988.480 988.384 99,9% 928.784 59.600
8. Cây lâm nghiệp ngập nước Ha 38.800 38.800 100% 38.800
9. Ước tính thiệt hại Tỷ VNĐ 341,700 327,567 95,9% 206,300 121,267 (-)
Bảng 14 (tiếp theo)
ĐTM so với Các tỉnh vùng
Hạng mục vi trên toàn ĐBSCL Đông ĩháp Mười
tính ĐBSCL ĐTM Tỷ lệ L. An Đ. Tháp T. Giang
Cơ sở hạ tầng
1. Thiệt hại về cơ sở giáo dục
- Trường học ngập Trường 2.728 1.647 60,4% 464 780 403
- Phòng hoc ngâp Phòng 12.818 4.104 30,0% - 2.409 1.695
- Học sinh phải nghỉ học H sinh 886.809 511.220 57,6% 95.000 293.920 122.300
- Nhà tập thể giáo viên
bị ngập Phòng 165 165 100% 165
Ước tính thiệt hại Tỷ VNĐ 19,460 17,297 88,9% 5,900 8,007 3,390
2. Thiệt hại về cơ sỡ y tế
- Trạm xá ngập Trạm 292 155 53,1% 67 50 38
Ước tính thiệt hại Tỷ VNĐ 10,510 9,700 92,3% 4,400 4,100 1,2